|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nhìn chung
| [nhìn chung] | | | as a whole; altogether; in general; in the mass/main; broadly/generally speaking; all in all; basically; essentially | | | Nhìn chung, nhân dân ai cÅ©ng ủng há»™ những cải cách đó | | The population as a whole is in favour of those reforms | | | Nhìn chung, cả hai Ä‘á»u giống nhau | | They are both basically the same | | | Nhìn chung, má»i sá»± Ä‘á»u tốt đẹp | | On the whole/by and large/in the main, everything's fine |
On the whole, as a whole Nhìn chung nhân dân ai cũng ủng hộ những cải cách đó The population as a whole is in favour of the reform
|
|
|
|